TIPS 2 NHÓM TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH MỸ PHÂM & ĐIỆN THOẠI
Học tiếng hàn cao cấp sưu tầm và xin giới thiệu đến các bạn học tiếng hàn tips 2 nhóm từ vựng chuyên ngành mỹ phẩm và điện thoại & nhà mạng. Chúc mọi người có thêm nhiều kiến thức từ vựng chuyên ngành nâng cao kiến thức từ vựng của mình nhé.
=======================================================================
I. NHÓM TỪ VỰNG VỀ ĐIỆN THOẠI VÀ MẠNG VIỄN THÔNG.
Nhóm từ vựng này bao gồm những từ vựng thông dụng nhất về thiết bị điện thoại và mạng viễn thông, được người hàn sử dụng nhiều.
휴대폰,핸드폰,이동전화: điện thoại cầm tay ( di động )
전화기: máy điện thoại
공중전화 : điện thoại công cộng
할부 : trả góp
일시불 : trả một lần ( trả thẳng )
무료서비스 : dịch vụ miễn phí
통화 : cuộc nói chuyện
요금제 : tiền phải đóng
출시하다 : phát hành ra ,bán ra
업그레이드 : nâng cấp
사용 설명서 : hướng dẫn sử dụng
설치하다 : lắp đặt
케이스: vỏ ngoài
범퍼케이스 :vỏ ốp viền
업데이트 : cập nhật
소프트웨어 : Phần mềm
설정 : cài đặt
모션 : chuyển động
카메라 : máy ảnh
배경화면 : màn hình nền
언어 및 입력 : ngôn ngữ và bàn phím
애플리케이션 : ứng dụng
백업 : sao lưu
이미지 컬러링 . Nhạc chờ bằng hình ảnh
데이터 : Dữ liệu
네트워크 : Mạng
동기화 : đồng bộ
차단하다 : chặn ,việc chặn
탁상전화 : điện thoại để bàn
고객센터 . Trung tâm chăm sóc khách hàng
전화를 신청하다 : điện thoại thuê bao
전화카드 : điện thoại thẻ
음성통화 : cuộc gọi tiếng
영상통화 : cuộc gọi hình
청구서 : Giấy yêu cầu
대리점 : đại lý
통신사 : Nhà cung cấp dịch vụ mạng ( sk telecom, lg telecom ...)
유선 : mạng hữu tuyến , có dây
무선 : mạng di động,không dây
발행하다 : Phát hành
남다 : Còn lại ,thừa lại
제공하다 : cung cấp
가입 : gia nhập
이동통신 : Băng tần
디스플레이 : màn hình
운영체제 : Hệ điều hành
프로세서 : bộ vi sử lý CPU
메모리 . bộ nhớ
램 : RAM
기본요금제 : cước cơ bản
미납금 : tiền chưa đóng
상품 : sản phẩm
규정요금 : số tiền quy định
서비스요금 : phí dịch vụ
조회 : kiểm tra
납부하다 : đóng ,nạp ,nộp ,trả
포인트 : điểm ,điểm số
상담 : trao đổi ,tư vấn
신청하다 : đăng ký
부가서비스 : dịch vụ thêm
가입 : gia nhập
충전하다 : sự nạp ,tiếp ( sạc pin )
사용량 : lượng sử dụng
잔여량 : mức sử dụng còn lại
납부방법 : Phương pháp thanh toán
잔여기본통화 : số phút gọi còn lại ( cơ bản )
실시간 요금조회 . kiểm tra cước phí sử dụng
할인 : sự giảm bớt
변경 : thay đổi
기기변경 : Thay đổi thiết bị
자동 납부 변경 : Thay đổi bằng phương pháp thanh toán tự động
신청확인 : Xác nhận việc đăng ký
가입정보 : thông tin gia nhập
고객님 : khách hàng
회원 : Hội viên
문자,메시지 : Thư
다운받다 : Tải về
스마트폰 : điện thoại thông minh
일반폰 : Điện thoại thường
LTE폰 : điên thoại kết nối tốc độ cao
연결하다 : Kết nối
끊다 , 해지하다 : Cắt ,hủy bỏ
요금을 내다 : việc chi trả cước
컬러링 : nhạc chờ
벨소리 : nhạc chuông
=======================================================================
II. NHÓM TỪ VỰNG LIÊN QUAN VỀ SẢN PHẨM MỸ PHẨM - 화장품에 관련된 용어
Nhóm này bao gồm những từ vựng liên quan đến chuyên ngành mỹ phẩm, các sản phẩm mỹ phẩm. Các bạn chuyên giá có thể tham khảo và góp ý cho mình nhé. Nhóm này mình sưu tầm và tổng hợp để các bạn có thể tham khảo và nâng cao kiến thức từ vựng của mình nhé!
스킨 / 토너 nước lót da (dạng nước )
로션 / 에멀전 kem dưỡng da dạng dung dịch
크림 kem dạng đặc hơn
핸드크림 kem dưỡng da tay
여드름치료제 kem bôi trị mụn
미백크림 kem trắng da
BB크림 kem làm trắng da
선크림 kem chống nắng
선밤 phấn chống nắng
컨실러 kem che khuyết điểm
아이크림 kem bôi mắt
주름 개션 크림 kem cải thiện nếp nhăn
수분크림 kem giữ ẩm, duy trì độ ẩm cho da
아이크림 kem dưỡng vùng xung quanh mắt
메이크업페이스 kem lót khi trang điểm
영양크림 kem dưỡng da ( giảm nếp nhăn, tái tạo da, chống lão hóa vv...)
클렌징품 sữa rửa mặt
클렌징크림 kem tẩy trang
스분크림 kem giữ ẩm
바디로션 kem dưỡng da cơ thể(dạng dung dịch)
파우데이션 kem nền(giúp che khuyết điểm nhỏ, tạo lớp nền mịn màng)
컨실러 sản phẩm che khuyết điểm
메이크업베이스 kem lót trang điểm dạng lỏng (giúp định tông da, điều chỉnh màu da, giữ lớp nền tươi sáng. Sử dụng trước khi dùng kem nền và phấn phủ)
마스크팩 mặt nạ(dưỡng da)
수면팩 mặt nạ ban dêm
인삼 마스크팩 mặt nạ sâm
클렌징 크림 kem tẩy trang
클렌징 오일 dầu tẩy trang
클런징 티슈 giấy ướt tẩy trang
도미나 kem trị tàn nhang
클리시아 kem trị mụn
피부착색크림 kem trị nấm da
주름개선기능성화장품 kem chống tàn nhang và nếp nhăn
푸트그림 kem làm mịn phần gót chân
팩트 파우더 phấn dạng bánh
가루 파우더 phấn dạng bột
하이라이터 phấn làm sáng phần sống mũi hoặc dười mắt, phần chữ T
마스카라 chuốt mi
아이섀도 phấn mắt
아이섀도 팔렛트 hộp phấn mắt nhiều mầu
립스틱 son môi
립 글로즈 son bóng
립틴트 son lâu phai
립 팔렛트 son môi nhiều màu
립밤 son dưỡng
팩트 hộp phấn bôi
필링젤 sản phẩm tẩy tế bào chết
각질제거dung dịch tẩy da chết
앰플 dung dịch dưỡng da (dung dịch cô hơi đặc nguyên chất, có hiệu qủa cao hơn kem dưỡng)
미스트 nước cung cấp nước và dữ ẩm cho da (dạng fun)
매니큐어 lọ bôi , đán móng tay
눈썹연필 chì lông mày
뷰러 cái kẹp mi (cong)
마스카라 cái làm mi mắt cong
속눈썹집는거 cái kẹp lông mi cong
향수 nướ c hoa
면도용 크림 kem cạo râu, bọt cạo râu
애프터 셰이브 로션 nước thơm sau khi cạo râu
에센스 kem dưỡng tóc(sau khí sấy khô)
린스 dầu xả tóc
샴푸 dầu gội
탈모 치료제 thuốc chống rụng tóc
속눈썹 덥착제 nước dán lông mi giả
아이라이너 dụng cụ kẻ đường mi mắt
아이팬슬 dụng cụ kẻ đường mi mắt bằng bút chì
아이브라오팬슬 dụng cụ kẻ đường chân mày
하이라이트 dụng cụ làm nổi sau khi hoàn tất trang điểm
립팬슬 dụng cụ kẻ đường vành môi
Chúc mọi người có thêm nhiều kiến thức từ vựng chuyện ngành để bổ sung kiến thức tiếng hàn của mình nhé.
Nguồn: Học tiếng hàn SOFL
Lớp tiếng hàn 3 bé gấu!
Mọi thông tin thắc mắc và góp ý mợi người vui lòng gửi qua địa chỉ email: dangle.vsb@gmail.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét