HỌC TIẾNG HÀN CAO CẤP

Blog về học tiếng hàn cao cấp, chia sẻ, trao đổi kiến thức tiếng hàn

Thứ Hai, 6 tháng 11, 2017

TIPS 2 NHÓM TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH MỸ PHÂM & ĐIỆN THOẠI

TIPS 2 NHÓM TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH MỸ PHÂM & ĐIỆN THOẠI

Học tiếng hàn cao cấp sưu tầm và xin giới thiệu đến các bạn học tiếng hàn tips 2 nhóm từ vựng chuyên ngành mỹ phẩm và điện thoại & nhà mạng. Chúc mọi người có thêm nhiều kiến thức từ vựng chuyên ngành nâng cao kiến thức từ vựng của mình nhé. 
tips-2-nhom-tu-vung-dien-thoai-&-my-pham
=======================================================================
I. NHÓM TỪ VỰNG VỀ ĐIỆN THOẠI VÀ MẠNG VIỄN THÔNG.
Nhóm từ vựng này bao gồm những từ vựng thông dụng nhất về thiết bị điện thoại và mạng viễn thông, được người hàn sử dụng nhiều. 
tips-2-nhom-tu-vung-dien-thoai-&-my-pham
휴대폰,핸드폰,이동전화: điện thoại cầm tay ( di động ) 
전화기: máy điện thoại 
공중전화 : điện thoại công cộng 
할부 : trả góp 
일시불 : trả một lần ( trả thẳng ) 
무료서비스 : dịch vụ miễn phí 
통화 : cuộc nói chuyện 
요금제 : tiền phải đóng 
출시하다 : phát hành ra ,bán ra 
업그레이드 : nâng cấp 
사용 설명서 : hướng dẫn sử dụng 
설치하다 : lắp đặt 
케이스: vỏ ngoài 
범퍼케이스 :vỏ ốp viền 
업데이트 : cập nhật 
소프트웨어 : Phần mềm 
설정 : cài đặt 
모션 : chuyển động

카메라 : máy ảnh 
배경화면 : màn hình nền 
언어 및 입력 : ngôn ngữ và bàn phím 
애플리케이션 : ứng dụng 
백업 : sao lưu
이미지 컬러링 . Nhạc chờ bằng hình ảnh 
데이터 : Dữ liệu 
네트워크 : Mạng 
동기화 : đồng bộ 
차단하다 : chặn ,việc chặn 
탁상전화 : điện thoại để bàn 
고객센터 . Trung tâm chăm sóc khách hàng 
전화를 신청하다 : điện thoại thuê bao 
전화카드 : điện thoại thẻ 
음성통화 : cuộc gọi tiếng 
영상통화 : cuộc gọi hình 
청구서 : Giấy yêu cầu 

대리점 : đại lý 
통신사 : Nhà cung cấp dịch vụ mạng ( sk telecom, lg telecom ...)
유선 : mạng hữu tuyến , có dây 
무선 : mạng di động,không dây 
발행하다 : Phát hành 
남다 : Còn lại ,thừa lại 
제공하다 : cung cấp 
가입 : gia nhập 
이동통신 : Băng tần 
디스플레이 : màn hình 
운영체제 : Hệ điều hành 
프로세서 : bộ vi sử lý CPU 
메모리 . bộ nhớ 
램 : RAM 
기본요금제 : cước cơ bản 
미납금 : tiền chưa đóng 
상품 : sản phẩm 
규정요금 : số tiền quy định

서비스요금 : phí dịch vụ 
조회 : kiểm tra 
납부하다 : đóng ,nạp ,nộp ,trả 
포인트 : điểm ,điểm số 
상담 : trao đổi ,tư vấn 
신청하다 : đăng ký 
부가서비스 : dịch vụ thêm 
가입 : gia nhập 
충전하다 : sự nạp ,tiếp ( sạc pin ) 
사용량 : lượng sử dụng 
잔여량 : mức sử dụng còn lại 
납부방법 : Phương pháp thanh toán 
잔여기본통화 : số phút gọi còn lại ( cơ bản ) 
실시간 요금조회 . kiểm tra cước phí sử dụng 
할인 : sự giảm bớt 
변경 : thay đổi 
기기변경 : Thay đổi thiết bị 
자동 납부 변경 : Thay đổi bằng phương pháp thanh toán tự động

신청확인 : Xác nhận việc đăng ký 
가입정보 : thông tin gia nhập 
고객님 : khách hàng 
회원 : Hội viên 
문자,메시지 : Thư 
다운받다 : Tải về 
스마트폰 : điện thoại thông minh 
일반폰 : Điện thoại thường 
LTE폰 : điên thoại kết nối tốc độ cao 
연결하다 : Kết nối 
끊다 , 해지하다 : Cắt ,hủy bỏ 
요금을 내다 : việc chi trả cước 
컬러링 : nhạc chờ 
벨소리 : nhạc chuông

=======================================================================
II. NHÓM TỪ VỰNG LIÊN QUAN VỀ SẢN PHẨM MỸ PHẨM - 화장품에 관련된 용어
Nhóm này bao gồm những từ vựng liên quan đến chuyên ngành mỹ phẩm, các sản phẩm mỹ phẩm. Các bạn chuyên giá có thể tham khảo và góp ý cho mình nhé. Nhóm này mình sưu tầm và tổng hợp để các bạn có thể tham khảo và nâng cao kiến thức từ vựng của mình nhé!
tips-2-nhom-tu-vung-dien-thoai-&-my-pham
스킨 / 토너 nước lót da (dạng nước ) 
로션 / 에멀전 kem dưỡng da dạng dung dịch 
크림 kem dạng đặc hơn 
핸드크림 kem dưỡng da tay 
여드름치료제 kem bôi trị mụn 
미백크림 kem trắng da 
BB크림 kem làm trắng da 
선크림 kem chống nắng 
선밤 phấn chống nắng 
컨실러 kem che khuyết điểm 
아이크림 kem bôi mắt 
주름 개션 크림 kem cải thiện nếp nhăn 
수분크림 kem giữ ẩm, duy trì độ ẩm cho da 
아이크림 kem dưỡng vùng xung quanh mắt
메이크업페이스 kem lót khi trang điểm 
영양크림 kem dưỡng da ( giảm nếp nhăn, tái tạo da, chống lão hóa vv...)

클렌징품 sữa rửa mặt
클렌징크림 kem tẩy trang 
스분크림 kem giữ ẩm 
바디로션 kem dưỡng da cơ thể(dạng dung dịch) 
파우데이션 kem nền(giúp che khuyết điểm nhỏ, tạo lớp nền mịn màng) 
컨실러 sản phẩm che khuyết điểm 
메이크업베이스 kem lót trang điểm dạng lỏng (giúp định tông da, điều chỉnh màu da, giữ lớp nền tươi sáng. Sử dụng trước khi dùng kem nền và phấn phủ) 
마스크팩 mặt nạ(dưỡng da) 
수면팩 mặt nạ ban dêm 
인삼 마스크팩 mặt nạ sâm 
클렌징 크림 kem tẩy trang 
클렌징 오일 dầu tẩy trang 
클런징 티슈 giấy ướt tẩy trang 
도미나 kem trị tàn nhang
클리시아 kem trị mụn 
피부착색크림 kem trị nấm da 
주름개선기능성화장품 kem chống tàn nhang và nếp nhăn 
푸트그림 kem làm mịn phần gót chân 
파우더 phấn
tips-2-nhom-tu-vung-dien-thoai-&-my-pham
팩트 파우더 phấn dạng bánh 
가루 파우더 phấn dạng bột 
하이라이터 phấn làm sáng phần sống mũi hoặc dười mắt, phần chữ T 
마스카라 chuốt mi 
아이섀도 phấn mắt 
아이섀도 팔렛트 hộp phấn mắt nhiều mầu 
립스틱 son môi 
립 글로즈 son bóng 
립틴트 son lâu phai 
립 팔렛트 son môi nhiều màu 
립밤 son dưỡng 
팩트 hộp phấn bôi 
필링젤 sản phẩm tẩy tế bào chết 
각질제거dung dịch tẩy da chết 
앰플 dung dịch dưỡng da (dung dịch cô hơi đặc nguyên chất, có hiệu qủa cao hơn kem dưỡng) 
미스트 nước cung cấp nước và dữ ẩm cho da (dạng fun) 
매니큐어 lọ bôi , đán móng tay

눈썹연필 chì lông mày
뷰러 cái kẹp mi (cong) 
마스카라 cái làm mi mắt cong
속눈썹집는거 cái kẹp lông mi cong 
향수 nướ c hoa 
면도용 크림 kem cạo râu, bọt cạo râu 
애프터 셰이브 로션 nước thơm sau khi cạo râu 
에센스 kem dưỡng tóc(sau khí sấy khô) 
린스 dầu xả tóc
샴푸 dầu gội 
탈모 치료제 thuốc chống rụng tóc 
속눈썹 덥착제 nước dán lông mi giả 
아이라이너 dụng cụ kẻ đường mi mắt 
아이팬슬 dụng cụ kẻ đường mi mắt bằng bút chì 
아이브라오팬슬 dụng cụ kẻ đường chân mày 
하이라이트 dụng cụ làm nổi sau khi hoàn tất trang điểm 
립팬슬 dụng cụ kẻ đường vành môi

Chúc mọi người có thêm nhiều kiến thức từ vựng chuyện ngành để bổ sung kiến thức tiếng hàn của mình nhé.
Nguồn: Học tiếng hàn SOFL
             Lớp tiếng hàn 3 bé gấu!
Mọi thông tin thắc mắc và góp ý mợi người vui lòng gửi qua địa chỉ email: dangle.vsb@gmail.com

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét